813 lines
32 KiB
Plaintext
813 lines
32 KiB
Plaintext
|
===============================================================================
|
||
|
= Xin chào mừng bạn đến với Hướng dẫn dùng Vim - Phiên bản 1.5 =
|
||
|
===============================================================================
|
||
|
Vim là một trình soạn thảo rất mạnh. Vim có rất nhiều câu lệnh,
|
||
|
chính vì thế không thể trình bày hết được trong cuốn hướng dẫn này.
|
||
|
Cuốn hướng dẫn chỉ đưa ra những câu lệnh để giúp bạn sử dụng Vim
|
||
|
được dễ dàng hơn. Đây cũng chính là mục đich của sách
|
||
|
|
||
|
Cần khoảng 25-30 phút để hoàn thành bài học, phụ thuộc vào thời
|
||
|
gian thực hành.
|
||
|
|
||
|
Các câu lệnh trong bài học sẽ thay đổi văn bản này. Vì thế hãy tạo
|
||
|
một bản sao của tập tin này để thực hành (nếu bạn dùng "vimtutor"
|
||
|
thì đây đã là bản sao).
|
||
|
|
||
|
Hãy nhớ rằng hướng dẫn này viết với nguyên tắc "học đi đôi với hành".
|
||
|
Có nghĩa là bạn cần chạy các câu lệnh để học chúng. Nếu chỉ đọc, bạn
|
||
|
sẽ quên các câu lệnh!
|
||
|
|
||
|
Bây giờ, cần chắc chắn là phím Shift KHÔNG bị nhấn và hãy nhấn phím
|
||
|
j đủ số lần cần thiết (di chuyển con trỏ) để Bài 1.1 hiện ra đầy đủ
|
||
|
trên màn hình.
|
||
|
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
|
||
|
Bài 1.1: DI CHUYỂN CON TRỎ
|
||
|
|
||
|
|
||
|
** Để di chuyển con trỏ, nhấn các phím h,j,k,l như đã chỉ ra. **
|
||
|
^
|
||
|
k Gợi ý: phím h ở phía trái và di chuyển sang trái.
|
||
|
< h l > phím l ở bên phải và di chuyển sang phải.
|
||
|
j phím j trong như một mũi tên chỉ xuống
|
||
|
v
|
||
|
1. Di chuyển con trỏ quanh màn hình cho đến khi bạn quen dùng.
|
||
|
|
||
|
2. Nhấn và giữ phím (j) cho đến khi nó lặp lại.
|
||
|
---> Bây giờ bạn biết cách chuyển tới bài học thứ hai.
|
||
|
|
||
|
3. Sử dụng phím di chuyển xuống bài 1.2.
|
||
|
|
||
|
Chú ý: Nếu bạn không chắc chắn về những gì đã gõ, hãy nhấn <ESC> để chuyển vào
|
||
|
chế độ Câu lệnh, rồi gõ lại những câu lệnh mình muốn.
|
||
|
|
||
|
Chú ý: Các phím mũi tên cũng làm việc. Nhưng một khi sử dụng thành thạo hjkl,
|
||
|
bạn sẽ di chuyển con trỏ nhanh hơn so với các phím mũi tên.
|
||
|
|
||
|
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
|
||
|
Bài 1.2: VÀO VÀ THOÁT VIM
|
||
|
|
||
|
|
||
|
!! CHÚ Ý: Trước khi thực hiện bất kỳ lệnh nào, xin hãy đọc cả bài học này!!
|
||
|
|
||
|
1. Nhấn phím <ESC> (để chắc chắn là bạn đang ở chế độ Câu lệnh).
|
||
|
|
||
|
2. Gõ: :q! <ENTER>.
|
||
|
|
||
|
---> Lệnh này sẽ thoát trình soạn thảo mà KHÔNG ghi nhớ bất kỳ thay đổi nào mà bạn đã làm.
|
||
|
Nếu bạn muốn ghi nhớ những thay đổi đó và thoát thì hãy gõ:
|
||
|
:wq <ENTER>
|
||
|
|
||
|
3. Khi thấy dấu nhắc shell, hãy gõ câu lệnh đã đưa bạn tới hướng dẫn này. Có
|
||
|
thể là lệnh: vimtutor vi <ENTER>
|
||
|
Thông thường bạn dùng: vim tutor.vi<ENTER>
|
||
|
|
||
|
---> 'vim' là trình soạn thảo vim, 'tutor.vi' là tập tin bạn muốn soạn thảo.
|
||
|
|
||
|
4. Nếu bạn đã nhớ và nắm chắc những câu lệnh trên, hãy thực hiện các bước từ
|
||
|
1 tới 3 để thoát và quay vào trình soạn thảo. Sau đó di chuyển con trỏ
|
||
|
tới Bài 1.3.
|
||
|
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
|
||
|
Bài 1.3: SOẠN THẢO VĂN BẢN - XÓA
|
||
|
|
||
|
|
||
|
** Trong chế độ Câu lệnh nhấn x để xóa ký tự nằm dưới con trỏ. **
|
||
|
|
||
|
1. Di chuyển con trỏ tới dòng có dấu --->.
|
||
|
|
||
|
2. Để sửa lỗi, di chuyển con trỏ để nó nằm trên ký tự sẽ bị
|
||
|
xóa.
|
||
|
|
||
|
3. Nhấn phím x để xóa ký tự không mong muốn.
|
||
|
|
||
|
4. Lặp lại các bước từ 2 tới 4 để sửa lại câu.
|
||
|
|
||
|
---> Emm xiinh em đứnng chỗ nào cũnkg xinh.
|
||
|
|
||
|
5. Câu trên đã sửa xong, hãy chuyển tới Bài 1.4.
|
||
|
|
||
|
Chú ý: Khi học theo cuốn hướng dẫn này đừng cố nhớ, mà học từ thực hành.
|
||
|
|
||
|
|
||
|
|
||
|
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
|
||
|
Bài 1.4: SOẠN THẢO VĂN BẢN - CHÈN
|
||
|
|
||
|
|
||
|
** Trong chế độ Câu lệnh nhấn i để chèn văn bản. **
|
||
|
|
||
|
1. Di chuyển con trỏ tới dòng có dấu ---> đầu tiên.
|
||
|
|
||
|
2. Để dòng thứ nhất giống hệt với dòng thứ hai, di chuyển con trỏ lên ký tự
|
||
|
đầu tiên NGAY SAU chỗ muốn chèn văn bản.
|
||
|
|
||
|
3. Nhấn i và gõ văn bản cần thêm.
|
||
|
|
||
|
4. Sau mỗi lần chèn từ còn thiếu nhấn <ESC> để trở lại chế dộ Câu lệnh.
|
||
|
Lặp lại các bước từ 2 tới 4 để sửa câu này.
|
||
|
|
||
|
---> Mot lam chang nen , ba cay chum lai hon cao.
|
||
|
---> Mot cay lam chang nen non, ba cay chum lai nen hon nui cao.
|
||
|
|
||
|
5. Sau khi thấy quen với việc chèn văn bản hãy chuyển tới phần tổng kết
|
||
|
ở dưới.
|
||
|
|
||
|
|
||
|
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
|
||
|
TỔNG KẾT BÀI 1
|
||
|
|
||
|
|
||
|
1. Con trỏ được di chuyển bởi các phím mũi tên hoặc các phím hjkl.
|
||
|
h (trái) j (xuống) k (lên) l (phải)
|
||
|
|
||
|
2. Để vào Vim (từ dấu nhắc %) gõ: vim TÊNTẬPTIN <ENTER>
|
||
|
|
||
|
3. Muốn thoát Vim gõ: <ESC> :q! <ENTER> để vứt bỏ mọi thay đổi.
|
||
|
HOẶC gõ: <ESC> :wq <ENTER> để ghi nhớ thay đổi.
|
||
|
|
||
|
4. Để xóa bỏ ký tự nằm dưới con trỏ trong chế độ Câu lệnh gõ: x
|
||
|
|
||
|
5. Để chèn văn bản tại vị trí con trỏ trong chế độ Câu lệnh gõ:
|
||
|
i văn bản sẽ nhập <ESC>
|
||
|
|
||
|
CHÚ Ý: Nhấn <ESC> sẽ đưa bạn vào chế độ Câu lệnh hoặc sẽ hủy bỏ một câu lệnh
|
||
|
hay đoạn câu lệnh không mong muốn.
|
||
|
|
||
|
Bây giờ chúng ta tiếp tục với Bài 2.
|
||
|
|
||
|
|
||
|
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
|
||
|
Bài 2.1: CÁC LỆNH XÓA
|
||
|
|
||
|
|
||
|
** Gõ dw để xóa tới cuối một từ. **
|
||
|
|
||
|
1. Nhấn <ESC> để chắc chắn là bạn đang trong chế độ Câu lệnh.
|
||
|
|
||
|
2. Di chuyển con trỏ tới dòng có dấu --->.
|
||
|
|
||
|
3. Di chuyển con trỏ tới ký tự đầu của từ cần xóa.
|
||
|
|
||
|
4. Gõ dw để làm từ đó biến mất.
|
||
|
|
||
|
CHÚ Ý: các ký tự dw sẽ xuất hiện trên dòng cuối cùng của màn hình khi bạn gõ
|
||
|
chúng. Nếu bạn gõ nhầm, hãy nhấn <ESC> và làm lại từ đầu.
|
||
|
|
||
|
---> Khi trái tỉm tìm tim ai như mùa đông giá lạnh lanh
|
||
|
Anh đâu thành cánh én nhỏ trùng khơi.
|
||
|
|
||
|
5. Lặp lại các bước cho đến khi sửa xong câu thơ rồi chuyển tới Bài 2.2.
|
||
|
|
||
|
|
||
|
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
|
||
|
Bài 2.2: CÁC CÂU LỆNH XÓA KHÁC
|
||
|
|
||
|
|
||
|
** gõ d$ để xóa tới cuối một dòng. **
|
||
|
|
||
|
1. Nhấn <ESC> để chắc chắn là bạn đang trong chế độ Câu lệnh.
|
||
|
|
||
|
2. Di chuyển con trỏ tới dòng có dấu --->.
|
||
|
|
||
|
3. Di chuyển con trỏ tới cuối câu đúng (SAU dấu . đầu tiên).
|
||
|
|
||
|
4. Gõ d$ để xóa tới cuối dòng.
|
||
|
|
||
|
---> Đã qua đi những tháng năm khờ dại. thừa thãi.
|
||
|
|
||
|
|
||
|
5. Chuyển tới Bài 2.3 để hiểu cái gì đang xảy ra.
|
||
|
|
||
|
|
||
|
|
||
|
|
||
|
|
||
|
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
|
||
|
Bài 2.3: CÂU LỆNH VÀ ĐỐI TƯỢNG
|
||
|
|
||
|
|
||
|
Câu lệnh xóa d có dạng như sau:
|
||
|
|
||
|
[số] d đối_tượng HOẶC d [số] đối_tượng
|
||
|
Trong đó:
|
||
|
số - là số lần thực hiện câu lệnh (không bắt buộc, mặc định=1).
|
||
|
d - là câu lệnh xóa.
|
||
|
đối_tượng - câu lệnh sẽ thực hiện trên chúng (liệt kê phía dưới).
|
||
|
|
||
|
Danh sách ngắn của đối tượng:
|
||
|
w - từ con trỏ tới cuối một từ, bao gồm cả khoảng trắng.
|
||
|
e - từ con trỏ tới cuối một từ, KHÔNG bao gồm khoảng trắng.
|
||
|
$ - từ con trỏ tới cuối một dòng.
|
||
|
|
||
|
CHÚ Ý: Dành cho những người ham tìm hiểu, chỉ nhấn đối tượng trong chế độ Câu
|
||
|
lệnh mà không có câu lệnh sẽ di chuyển con trỏ như trong danh sách trên.
|
||
|
|
||
|
|
||
|
|
||
|
|
||
|
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
|
||
|
Bài 2.4: TRƯỜNG HỢP NGOẠI LỆ CỦA QUY LUẬT 'CÂU LỆNH-ĐỐI TƯỢNG'
|
||
|
|
||
|
|
||
|
** Gõ dd để xóa cả một dòng. **
|
||
|
|
||
|
Người dùng thường xuyên xóa cả một dòng, vì thế các nhà phát triển Vi đã
|
||
|
quyết định dùng hai chữ d để đơn giản hóa thao tác này.
|
||
|
|
||
|
1. Di chuyển con trỏ tới dòng thứ hai trong cụm phía dưới.
|
||
|
2. Gõ dd để xóa dòng này.
|
||
|
3. Bây giờ di chuyển tới dòng thứ tư.
|
||
|
4. Gõ 2dd (hãy nhớ lại bộ ba số-câu lệnh-đối tượng) để xóa hai dòng.
|
||
|
|
||
|
1) Trong tim em khắc sâu bao kỉ niệm
|
||
|
2) Tình yêu chân thành em dành cả cho anh
|
||
|
3) Dẫu cuộc đời như bể dâu thay đổi
|
||
|
4) Anh mãi là ngọn lửa ấm trong đêm
|
||
|
5) Đã qua đi những tháng năm khờ dại
|
||
|
7) Hãy để tự em lau nước mắt của mình
|
||
|
8) Lặng lẽ sống những đêm dài bất tận
|
||
|
9) Bao khổ đau chờ tia nắng bình minh
|
||
|
|
||
|
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
|
||
|
Bài 2.5: CÂU LỆNH "HỦY THAO TÁC"
|
||
|
|
||
|
|
||
|
** Nhấn u để hủy bỏ những câu lệnh cuối cùng, U để sửa cả một dòng. **
|
||
|
|
||
|
1. Di chuyển con trỏ tới dòng có dấu ---> và đặt con trỏ trên từ có lỗi
|
||
|
đầu tiên
|
||
|
2. Gõ x để xóa chữ cái gây ra lỗi đầu tiên.
|
||
|
3. Bây giờ gõ u để hủy bỏ câu lệnh vừa thự hiện (xóa chữ cái).
|
||
|
4. Dùng câu lệnh x để sửa lỗi cả dòng này.
|
||
|
5. Bây giờ gõ chữ U hoa để phục hồi trạng thái ban đầu của dòng.
|
||
|
6. Bây giờ gõ u vài lần để hủy bỏ câu lệnh U và các câu lệnh trước.
|
||
|
7. Bây giờ gõ CTRL-R (giữ phím CTRL và gõ R) và lầu để thực hiện
|
||
|
lại các câu lệnh (hủy bỏ các câu lệnh hủy bỏ).
|
||
|
|
||
|
---> Câyy ccó cộii, nuước csó nguuồn.
|
||
|
|
||
|
8. Đây là những câu lệnh rất hữu ích. Bây giờ chuyển tới Tổng kết Bài 2.
|
||
|
|
||
|
|
||
|
|
||
|
|
||
|
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
|
||
|
TỔNG KẾT BÀI 2
|
||
|
|
||
|
|
||
|
1. Để xóa từ con trỏ tới cuối một từ gõ: dw
|
||
|
|
||
|
2. Để xóa từ con trỏ tới cuối một dòng gõ: d$
|
||
|
|
||
|
3. Để xóa cả một dòng gõ: dd
|
||
|
|
||
|
4. Một câu lệnh trong chế độ Câu lệnh có dạng:
|
||
|
|
||
|
[số] câu_lệnh đối_tượng HOẶC câu_lệnh [số] đối_tượng
|
||
|
trong đó:
|
||
|
số - là số lần thực hiện câu lệnh (không bắt buộc, mặc định=1).
|
||
|
câu_lệnh - là những gì thực hiện, ví dụ d dùng để xóa.
|
||
|
đối_tượng - câu lệnh sẽ thực hiện trên chúng, ví dụ w (từ),
|
||
|
$ (tới cuối một dòng), v.v...
|
||
|
|
||
|
5. Để hủy bỏ thao tác trước, gõ: u (chữ u thường)
|
||
|
Để hủy bỏ tất cả các thao tác trên một dòng, gõ: U (chữ U hoa)
|
||
|
Để hủy bỏ các câu lệnh hủy bỏ, gõ: CTRL-R
|
||
|
|
||
|
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
|
||
|
Bài 3.1: CÂU LỆNH DÁN
|
||
|
|
||
|
|
||
|
** Gõ p để dán những gì vừa xóa tới sau con trỏ. **
|
||
|
|
||
|
1. Di chuyển con trỏ tới dòng đầu tiên trong cụm ở dưới.
|
||
|
|
||
|
2. Gõ dd để xóa và ghi lại một dòng trong bộ nhớ đệm của Vim.
|
||
|
|
||
|
3. Di chuyển con trỏ tới dòng Ở TRÊN chỗ cần dán.
|
||
|
|
||
|
4. Trong chế độ Câu lệnh, gõ p để thay thế dòng.
|
||
|
|
||
|
5. Lặp lại các bước từ 2 tới 4 để đặt các dòng theo đúng thứ tự của chúng.
|
||
|
|
||
|
d) Niềm vui như gió xưa bay nhè nhẹ
|
||
|
b) Em vẫn mong anh sẽ đến với em
|
||
|
c) Đừng để em mất đi niềm hy vọng đó
|
||
|
a) Ai sẽ giúp em vượt qua sóng gió
|
||
|
e) Dễ ra đi khó giữ lại bên mình
|
||
|
|
||
|
|
||
|
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
|
||
|
Bài 3.2: CÂU LỆNH THAY THẾ
|
||
|
|
||
|
|
||
|
** Gõ r và một ký tự để thay thế ký tự nằm dưới con trỏ. **
|
||
|
|
||
|
1. Di chuyển con trỏ tới dòng có dấu --->.
|
||
|
|
||
|
2. Di chuyển con trỏ tới ký tự gõ sai đầu tiên.
|
||
|
|
||
|
3. Gõ r và ký tự đúng.
|
||
|
|
||
|
4. Lặp lại các bước từ 2 đến 4 để sửa cả dòng.
|
||
|
|
||
|
---> "Trên đời nài làm gì có đườmg, người to đi mãi rồi thànk đường là tHôi"
|
||
|
---> "Trên đời này làm gì có đường, người ta đi mãi rồi thành đường mà thôi"
|
||
|
|
||
|
5. Bây giờ chuyển sang Bài 3.3.
|
||
|
|
||
|
CHÚ Ý: Hãy nhớ rằng bạn cần thực hành, không nên "học vẹt".
|
||
|
|
||
|
|
||
|
|
||
|
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
|
||
|
Bài 3.3: CÂU LỆNH THAY ĐỔI
|
||
|
|
||
|
|
||
|
** Để thay đổi một phần hay cả một từ, gõ cw . **
|
||
|
|
||
|
1. Di chuyển con trỏ tới dòng có dấu --->.
|
||
|
|
||
|
2. Đặt con trỏ trên chữ trong.
|
||
|
|
||
|
3. Gõ cw và sửa lại từ (trong trường hợp này, gõ 'ine'.)
|
||
|
|
||
|
4. Gõ <ESC> và chuyển tới lỗi tiếp theo (chữ cái đầu tiên trong số cần thay.)
|
||
|
|
||
|
5. Lặp lại các bước 3 và 4 cho tới khi thu được dòng như dòng thứ hai.
|
||
|
|
||
|
---> Trên dùgn này có một dầy từ cần tyays đổi, sử dunk câu lệnh thay đổi.
|
||
|
---> Trên dong này có một vai từ cần thay đổi, sử dung câu lệnh thay đổi.
|
||
|
|
||
|
Chú ý rằng cw không chỉ thay đổi từ, nhưng còn đưa bạn vào chế độ chèn.
|
||
|
|
||
|
|
||
|
|
||
|
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
|
||
|
Bài 3.4: TIẾP TỤC THAY ĐỔI VỚI c
|
||
|
|
||
|
|
||
|
** Câu lệnh thay đổi được sử dụng với cùng đối tượng như câu lệnh xóa. **
|
||
|
|
||
|
1. Câu lệnh thay đổi làm việc tương tự như câu lệnh xóa. Định dạng như sau:
|
||
|
|
||
|
[số] c đối_tượng HOẶC c [số] đối_tượng
|
||
|
|
||
|
2. Đối tượng cũng giống như ở trên, ví dụ w (từ), $ (cuối dòng), v.v...
|
||
|
|
||
|
3. Di chuyển con trỏ tới dòng có dấu --->.
|
||
|
|
||
|
4. Di chuyển con trỏ tới dòng có lỗi đầu tiên.
|
||
|
|
||
|
5. Gõ c$ để sửa cho giống với dòng thứ hai và gõ <ESC>.
|
||
|
|
||
|
---> Doan cuoi dong nay can sua de cho giong voi dong thu hai.
|
||
|
---> Doan cuoi dong nay can su dung cau lenh c$ de sua.
|
||
|
|
||
|
|
||
|
|
||
|
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
|
||
|
TỔNG KẾT BÀI 3
|
||
|
|
||
|
|
||
|
1. Để dán đoạn văn bản vừa xóa, gõ p. Câu lệnh này sẽ đặt đoạn văn bản này
|
||
|
PHÍA SAU con trỏ (nếu một dòng vừa bị xóa, dòng này sẽ được đặt vào dòng
|
||
|
nằm dưới con trỏ).
|
||
|
|
||
|
2. Để thay thế ký tự dưới con trỏ, gõ r và sau đó gõ
|
||
|
ký tự muốn thay vào.
|
||
|
|
||
|
3. Câu lệnh thay đổi cho phép bạn thay đổi đối tượng chỉ ra từ con
|
||
|
trỏ tới cuối đối tượng. vd. Gõ cw để thay đổi từ
|
||
|
con trỏ tới cuối một từ, c$ để thay đổi tới cuối một dòng.
|
||
|
|
||
|
4. Định dạng để thay đổi:
|
||
|
|
||
|
[số] c đối_tượng HOẶC c [số] đối_tượng
|
||
|
|
||
|
Bây giờ chúng ta tiếp tục bài học mới.
|
||
|
|
||
|
|
||
|
|
||
|
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
|
||
|
Bài 4.1: THÔNG TIN VỀ TẬP TIN VÀ VỊ TRÍ TRONG TẬP TIN
|
||
|
|
||
|
|
||
|
** Gõ CTRL-g để hiển thị vị trí của bạn trong tập tin và thông tin về tập tin.
|
||
|
Gõ SHIFT-G để chuyển tới một dòng trong tập tin. **
|
||
|
|
||
|
Chú ý: Đọc toàn bộ bài học này trước khi thực hiện bất kỳ bước nào!!
|
||
|
|
||
|
1. Giữ phím Ctrl và nhấn g . Một dòng thông tin xuất hiện tại cuối trang
|
||
|
với tên tập tin và dòng mà bạn đang nằm trên. Hãy nhớ số dòng này
|
||
|
Cho bước số 3.
|
||
|
|
||
|
2. Nhấn shift-G để chuyển tới cuối tập tin.
|
||
|
|
||
|
3. Gõ số dòng mà bạn đã nằm trên và sau đó shift-G. Thao tác này sẽ đưa bạn
|
||
|
trở lại dòng mà con trỏ đã ở trước khi nhấn tổ hợp Ctrl-g.
|
||
|
(Khi bạn gõ số, chúng sẽ KHÔNG hiển thị trên màn hình.)
|
||
|
|
||
|
4. Nếu bạn cảm thấy đã hiểu rõ, hãy thực hiện các bước từ 1 tới 3.
|
||
|
|
||
|
|
||
|
|
||
|
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
|
||
|
Bài 4.2: CÂU LỆNH TÌM KIẾM
|
||
|
|
||
|
|
||
|
** Gõ / và theo sau là cụm từ muốn tìm kiếm. **
|
||
|
|
||
|
1. Trong chế độ Câu lệnh gõ ký tự / .Chú ý rằng ký tự này và con trỏ sẽ
|
||
|
xuất hiện tại cuối màn hình giống như câu lệnh : .
|
||
|
|
||
|
2. Bây giờ gõ 'loiiiii' <ENTER>. Đây là từ bạn muốn tìm.
|
||
|
|
||
|
3. Để tìm kiếm cụm từ đó lần nữa, đơn giản gõ n .
|
||
|
Để tìm kiếm cụm từ theo hướng ngược lại, gõ Shift-N .
|
||
|
|
||
|
4. Nếu bạn muối tìm kiếm cụm từ theo hướng ngược lại đầu tập tin, sử dụng
|
||
|
câu lệnh ? thay cho /.
|
||
|
|
||
|
---> "loiiiii" là những gì không đúng lắm; loiiiii thường xuyên xảy ra.
|
||
|
|
||
|
Chú ý: Khi tìm kiếm đến cuối tập tin, việc tìm kiếm sẽ tiếp tục từ đầu
|
||
|
tập tin này.
|
||
|
|
||
|
|
||
|
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
|
||
|
Bài 4.3: TÌM KIẾM CÁC DẤU NGOẶC SÁNH ĐÔI
|
||
|
|
||
|
|
||
|
** Gõ % để tìm kiếm ),], hay } . **
|
||
|
|
||
|
1. Đặt con trỏ trên bất kỳ một (, [, hay { nào trong dòng có dấu --->.
|
||
|
|
||
|
2. Bây giờ gõ ký tự % .
|
||
|
|
||
|
3. Con trỏ sẽ di chuyển đến dấu ngoặc tạo cặp (dấu đóng ngoặc).
|
||
|
|
||
|
4. Gõ % để chuyển con trỏ trở lại dấu ngoặc đầu tiên (dấu mở ngoặc).
|
||
|
|
||
|
---> Đây là ( một dòng thử nghiệm với các dấu ngoặc (, [ ] và { } . ))
|
||
|
|
||
|
Chú ý: Rất có ích khi sửa lỗi chương trình, khi có các lỗi thừa thiếu dấu ngoặc!
|
||
|
|
||
|
|
||
|
|
||
|
|
||
|
|
||
|
|
||
|
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
|
||
|
Bài 4.4: MỘT CÁCH SỬA LỖI
|
||
|
|
||
|
|
||
|
** Gõ :s/cũ/mới/g để thay thế 'mới' vào 'cũ'. **
|
||
|
|
||
|
1. Di chuyển con trỏ tới dòng có dấu --->.
|
||
|
|
||
|
2. Gõ :s/duou/ruou <ENTER> . Chú ý rằng câu lệnh này chỉ thay đổi từ tìm
|
||
|
thấy đầu tiên trên dòng (từ 'duou' đầu dòng).
|
||
|
|
||
|
3. Bây giờ gõ :s/duou/ruou/g để thực hiện thay thế trên toàn bộ dòng.
|
||
|
Lệnh này sẽ thay thế tất cả những từ ('duou') tìm thấy trên dòng.
|
||
|
|
||
|
---> duou ngon phai co ban hie. Khong duou cung khong hoa.
|
||
|
|
||
|
4. Để thay thế thực hiện trong đoạn văn bản giữa hai dòng,
|
||
|
gõ :#,#s/cũ/mới/g trong đó #,# là số thứ tự của hai dòng.
|
||
|
Gõ :%s/cũ/mới/g để thực hiện thay thế trong toàn bộ tập tin.
|
||
|
|
||
|
|
||
|
|
||
|
|
||
|
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
|
||
|
TỔNG KẾT BÀI 4
|
||
|
|
||
|
|
||
|
1. Ctrl-g vị trí của con trỏ trong tập tin và thông tin về tập tin.
|
||
|
Shift-G di chuyển con trỏ tới cuối tập tin. Số dòng và theo sau
|
||
|
là Shift-G di chuyển con trỏ tới dòng đó.
|
||
|
|
||
|
2. Gõ / và cụm từ theo sau để tìm kiếm cụm từ VỀ PHÍA TRƯỚC.
|
||
|
Gõ ? và cụm từ theo sau để tìm kiếm cụm từ NGƯỢC TRỞ LẠI.
|
||
|
Sau một lần tìm kiếm gõ n để tìm kiếm cụm từ lại một lần nữa theo hướng
|
||
|
đã tìm hoặc Shift-N để tìm kiếm theo hướng ngược lại.
|
||
|
|
||
|
3. Gõ % khi con trỏ nằm trên một (,),[,],{, hay } sẽ chỉ ra vị trí của
|
||
|
dấu ngoặc còn lại trong cặp.
|
||
|
|
||
|
4. Để thay thế 'mới' cho 'cũ' đầu tiên trên dòng, gõ :s/cũ/mới
|
||
|
Để thay thế 'mới' cho tất cả 'cũ' trên dòng, gõ :s/cũ/mới/g
|
||
|
Để thay thế giữa hai dòng, gõ :#,#s/cũ/mới/g
|
||
|
Để thay thế trong toàn bộ tập tin, gõ :%s/cũ/mới/g
|
||
|
Để chương trình hỏi lại trước khi thay thế, thêm 'c' :%s/cũ/mới/gc
|
||
|
|
||
|
|
||
|
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
|
||
|
Lesson 5.1: CÁCH THỰC HIỆN MỘT CÂU LỆNH NGOẠI TRÚ
|
||
|
|
||
|
|
||
|
** Gõ :! theo sau là một câu lệnh ngoại trú để thực hiện câu lệnh đó. **
|
||
|
|
||
|
1. Gõ câu lệnh quen thuộc : để đặt con trỏ tại cuối màn hình.
|
||
|
Thao tác này cho phép bạn nhập một câu lệnh.
|
||
|
|
||
|
2. Bây giờ gõ ký tự ! (chấm than). Ký tự này cho phép bạn
|
||
|
thực hiện bất kỳ một câu lệnh shell nào.
|
||
|
|
||
|
3. Ví dụ gõ ls theo sau dấu ! và gõ <ENTER>. Lệnh này
|
||
|
sẽ hiển thị nội dung của thư mục hiện thời, hoặc sử dụng
|
||
|
lệnh :!dir nếu ls không làm việc.
|
||
|
|
||
|
Chú ý: Có thể thực hiện bất kỳ câu lệnh ngoại trú nào theo cách này.
|
||
|
|
||
|
Chú ý: Tất cả các câu lệnh : cần kết thúc bởi phím <ENTER>
|
||
|
|
||
|
|
||
|
|
||
|
|
||
|
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
|
||
|
Bài 5.2: GHI LẠI CÁC TẬP TIN
|
||
|
|
||
|
|
||
|
** Để ghi lại các thay đổi, gõ :w TÊNTỆPTIN. **
|
||
|
|
||
|
1. Gõ :!dir hoặc :!ls để lấy bảng liệt kê thư mục hiện thời.
|
||
|
Như bạn đã biết, bạn cần gõ <ENTER> để thực hiện.
|
||
|
|
||
|
2. Chọn một tên tập tin chưa có, ví dụ TEST.
|
||
|
|
||
|
3. Bây giờ gõ: :w TEST (trong đó TEST là tên tập tin bạn đã chọn.)
|
||
|
|
||
|
4. Thao tác này ghi toàn bộ tập tin (Hướng dẫn dùng Vim) dưới tên TEST.
|
||
|
Để kiểm tra lại, gõ :!dir một lần nữa để liệt kê thư mục.
|
||
|
|
||
|
Chú ý: Nếu bạn thoát khỏi Vim và quay trở lại với tên tập tin TEST, thì tập
|
||
|
tin sẽ là bản sao của hướng dẫn tại thời điểm bạn ghi lại.
|
||
|
|
||
|
5. Bây giờ xóa bỏ tập tin (MS-DOS): :!del TEST
|
||
|
hay (Unix): :!rm TEST
|
||
|
|
||
|
|
||
|
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
|
||
|
Bài 5.3: CÂU LỆNH GHI CHỌN LỌC
|
||
|
|
||
|
|
||
|
** Để ghi một phần của tập tin, gõ :#,# w TÊNTẬPTIN **
|
||
|
|
||
|
1. Gõ lại một lần nữa :!dir hoặc :!ls để liệt kê nội dung thư mục
|
||
|
rồi chọn một tên tập tin thích hợp, ví dụ TEST.
|
||
|
|
||
|
2. Di chuyển con trỏ tới đầu trang này, rồi gõ Ctrl-g để tìm ra số thứ
|
||
|
tự của dòng đó. HÃY NHỚ SỐ THỨ TỰ NÀY!
|
||
|
|
||
|
3. Bây giờ di chuyển con trỏ tới dòng cuối trang và gõ lại Ctrl-g lần nữa.
|
||
|
HÃY NHỚ CẢ SỐ THỨ TỰ NÀY!
|
||
|
|
||
|
4. Để CHỈ ghi lại một phần vào một tập tin, gõ :#,# w TEST trong đó #,#
|
||
|
là hai số thứ tự bạn đã nhớ (đầu,cuối) và TEST là tên tập tin.
|
||
|
|
||
|
5. Nhắc lại, xem tập tin của bạn có ở đó không với :!dir nhưng ĐỪNG xóa.
|
||
|
|
||
|
|
||
|
|
||
|
|
||
|
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
|
||
|
Bài 5.4: ĐỌC VÀ KẾT HỢP CÁC TẬP TIN
|
||
|
|
||
|
|
||
|
** Để chèn nội dung của một tập tin, gõ :r TÊNTẬPTIN **
|
||
|
|
||
|
1. Gõ :!dir để chắc chắn là có tệp tin TEST.
|
||
|
|
||
|
2. Đặt con trỏ tại đầu trang này.
|
||
|
|
||
|
CHÚ Ý: Sau khi thực hiện Bước 3 bạn sẽ thấy Bài 5.3. Sau đó cần di chuyển
|
||
|
XUỐNG bài học này lần nữa.
|
||
|
|
||
|
3. Bây giờ dùng câu lệnh :r TEST để đọc tập tin TEST, trong đó TEST là
|
||
|
tên của tập tin.
|
||
|
|
||
|
CHÚ Ý: Tập tin được đọc sẽ đặt bắt đầu từ vị trí của con trỏ.
|
||
|
|
||
|
4. Để kiểm tra lại, di chuyển con trỏ ngược trở lại và thấy rằng bây giờ
|
||
|
có hai Bài 5.3, bản gốc và bản vừa chèn.
|
||
|
|
||
|
|
||
|
|
||
|
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
|
||
|
TỔNG KẾT BÀI 5
|
||
|
|
||
|
|
||
|
1. :!câulệnh thực hiện một câu lệnh ngoại trú
|
||
|
|
||
|
Một vài ví dụ hữu ích:
|
||
|
(MS-DOS) (Unix)
|
||
|
:!dir :!ls - liệt kê nội dung một thư mục.
|
||
|
:!del TÊNTẬPTIN :!rm TÊNTẬPTIN - xóa bỏ tập tin TÊNTẬPTIN.
|
||
|
|
||
|
2. :w TÊNTẬPTIN ghi tập tin hiện thời của Vim lên đĩa với tên TÊNTẬPTIN.
|
||
|
|
||
|
3. :#,#w TÊNTẬPTIN ghi các dòng từ # tới # vào tập tin TÊNTẬPTIN.
|
||
|
|
||
|
4. :r TÊNTẬPTIN đọc tập tin trên đĩa TÊNTẬPTIN và chèn nội dung của nó vào
|
||
|
tập tin hiện thời sau vị trí của con trỏ.
|
||
|
|
||
|
|
||
|
|
||
|
|
||
|
|
||
|
|
||
|
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
|
||
|
Bài 6.1: CÂU LỆNH TẠO DÒNG
|
||
|
|
||
|
|
||
|
** Gõ o để mở một dòng phía dưới con trỏ và chuyển vào chế độ Soạn thảo. **
|
||
|
|
||
|
1. Di chuyển con trỏ tới dòng có dấu --->.
|
||
|
|
||
|
2. Gõ o (chữ thường) để mở một dòng BÊN DƯỚI con trỏ và chuyển vào chế độ
|
||
|
Soạn thảo.
|
||
|
|
||
|
3. Bây giờ sao chép dòng có dấu ---> và nhấn <ESC> để thoát khỏi chế độ Soạn
|
||
|
thảo.
|
||
|
|
||
|
---> Sau khi gõ o con trỏ sẽ đặt trên dòng vừa mở trong chế độ Soạn thảo.
|
||
|
|
||
|
4. Để mở một dòng Ở TRÊN con trỏ, đơn giản gõ một chữ O hoa, thay cho
|
||
|
chữ o thường. Hãy thử thực hiện trên dòng dưới đây.
|
||
|
Di chuyển con trỏ tới dòng này, rồi gõ Shift-O sẽ mở một dòng trên nó.
|
||
|
|
||
|
|
||
|
|
||
|
|
||
|
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
|
||
|
Bài 6.2: CÂU LỆNH THÊM VÀO
|
||
|
|
||
|
|
||
|
** Gõ a để chèn văn bản vào SAU con trỏ. **
|
||
|
|
||
|
1. Di chuyển con trỏ tới cuối dòng đầu tiên có ký hiệu --->
|
||
|
bằng cách gõ $ trong chế độ câu lệnh.
|
||
|
|
||
|
2. Gõ a (chữ thường) để thêm văn bản vào SAU ký tự dưới con trỏ.
|
||
|
(Chữ A hoa thêm văn bản vào cuối một dòng.)
|
||
|
|
||
|
Chú ý: Lệnh này thay cho việc gõ i , ký tự cuối cùng, văn bản muốn chèn,
|
||
|
<ESC>, mũi tên sang phải, và cuối cùng, x , chỉ để thêm vào cuối dòng!
|
||
|
|
||
|
3. Bây giờ thêm cho đủ dòng thứ nhất. Chú ý rằng việc thêm giống hệt với
|
||
|
việc chèn, trừ vị trí chèn văn bản.
|
||
|
|
||
|
---> Dong nay cho phep ban thuc hanh
|
||
|
---> Dong nay cho phep ban thuc hanh viec them van ban vao cuoi dong.
|
||
|
|
||
|
|
||
|
|
||
|
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
|
||
|
Bài 6.3: MỘT CÁCH THAY THẾ KHÁC
|
||
|
|
||
|
|
||
|
** Gõ chữ cái R hoa để thay thế nhiều ký tự. **
|
||
|
|
||
|
1. Di chuyển con trỏ tới cuối dòng đầu tiên có ký hiệu --->.
|
||
|
|
||
|
2. Đặt con trỏ tại chữ cái đầu của từ đầu tiên khác với dòng có dấu
|
||
|
---> tiếp theo (từ 'tren').
|
||
|
|
||
|
3. Bây giờ gõ R và thay thế phần còn lại của dòng thứ nhất bằng cách gõ
|
||
|
đè lên văn bản cũ để cho hai dòng giống nhau.
|
||
|
|
||
|
---> De cho dong thu nhat giong voi dong thu hai tren trang nay.
|
||
|
---> De cho dong thu nhat giong voi dong thu hai, go R va van ban moi.
|
||
|
|
||
|
4. Chú ý rằng khi bạn nhấn <ESC> để thoát, đoạn văn bản không sửa đổi sẽ
|
||
|
được giữ nguyên.
|
||
|
|
||
|
|
||
|
|
||
|
|
||
|
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
|
||
|
Bài 6.4: THIẾT LẬP CÁC THAM SỐ
|
||
|
|
||
|
** Thiết lập một tùy chọn để việc tìm kiếm hay thay thế lờ đi kiểu chữ **
|
||
|
|
||
|
1. Tìm kiếm từ 'lodi' bằng cách gõ:
|
||
|
/lodi
|
||
|
Lặp lại vài lần bằng phím n.
|
||
|
|
||
|
2. Đặt tham số 'ic' (Lodi - ignore case) bằng cách gõ:
|
||
|
:set ic
|
||
|
|
||
|
3. Bây giờ thử lại tìm kiếm 'lodi' bằng cách gõ: n
|
||
|
Lặp lại vài lần bằng phím n.
|
||
|
|
||
|
4. Đặt các tham số 'hlsearch' và 'incsearch':
|
||
|
:set hls is
|
||
|
|
||
|
5. Bây giờ nhập lại câu lệnh tìm kiếm một lần nữa và xem cái gì xảy ra:
|
||
|
/lodi
|
||
|
|
||
|
6. Để xóa bỏ việc hiện sáng từ tìm thấy, gõ:
|
||
|
:nohlsearch
|
||
|
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
|
||
|
TỔNG KẾT BÀI 6
|
||
|
|
||
|
|
||
|
1. Gõ o mở một dòng phía DƯỚI con trỏ và đặt con trỏ trên dòng vừa mở
|
||
|
trong chế độ Soạn thảo.
|
||
|
Gõ một chữ O hoa để mở dòng phía TRÊN dòng của con trỏ.
|
||
|
|
||
|
2. Gõ a để chèn văn bản vào SAU ký tự nằm dưới con trỏ.
|
||
|
Gõ một chữ A hoa tự động thêm văn bản vào cuối một dòng.
|
||
|
|
||
|
3. Gõ một chữ R hoa chuyển vào chế độ Thay thế cho đến khi nhấn <ESC>.
|
||
|
|
||
|
4. Gõ ":set xxx" sẽ đặt tham số "xxx"
|
||
|
|
||
|
|
||
|
|
||
|
|
||
|
|
||
|
|
||
|
|
||
|
|
||
|
|
||
|
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
|
||
|
Bài 7: CÂU LỆNH TRỢ GIÚP
|
||
|
|
||
|
|
||
|
** Sử dụng hệ thống trợ giúp có sẵn **
|
||
|
|
||
|
Vim có một hệ thống trợ giúp đầy đủ. Để bắt đầu, thử một trong ba
|
||
|
lệnh sau:
|
||
|
- nhấn phím <HELP> (nếu bàn phím có)
|
||
|
- nhấn phím <F1> (nếu bàn phím có)
|
||
|
- gõ :help <ENTER>
|
||
|
|
||
|
Gõ :q <ENTER> để đóng cửa sổ trợ giúp.
|
||
|
|
||
|
Bạn có thể tìm thấy trợ giúp theo một đề tài, bằng cách đưa tham số tới
|
||
|
câu lệnh ":help". Hãy thử (đừng quên gõ <ENTER>):
|
||
|
|
||
|
:help w
|
||
|
:help c_<T
|
||
|
:help insert-index
|
||
|
:help user-manual
|
||
|
|
||
|
|
||
|
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
|
||
|
Bài 8: TẠO MỘT SCRIPT KHỞI ĐỘNG
|
||
|
|
||
|
** Bật các tính năng của Vim **
|
||
|
|
||
|
Vim có nhiều tính năng hơn Vi, nhưng hầu hết chúng bị tắt theo mặc định.
|
||
|
Để sử dụng các tính năng này bạn cần phải tạo một tập tin "vimrc".
|
||
|
|
||
|
1. Soạn thảo tệp tin "vimrc", phụ thuộc vào hệ thống của bạn:
|
||
|
:edit ~/.vimrc đối với Unix
|
||
|
:edit ~/_vimrc đối với MS-Windows
|
||
|
|
||
|
2. Bây giờ đọc tập tin "vimrc" ví dụ:
|
||
|
|
||
|
:read $VIMRUNTIME/vimrc_example.vim
|
||
|
|
||
|
3. Ghi lại tập tin:
|
||
|
|
||
|
:write
|
||
|
|
||
|
Trong lần khởi động tiếp theo, Vim sẽ sử dụng việc hiện sáng cú pháp.
|
||
|
Bạn có thể thêm các thiết lập ưa thích vào tập tin "vimrc" này.
|
||
|
|
||
|
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
|
||
|
|
||
|
Bài học hướng dẫn sử dụng Vim (Vim Tutor) kết thúc tại đây. Bài học đưa ra
|
||
|
cái nhìn tổng quát về trình soạn thảo Vim, chỉ đủ để bạn có thể sử dụng
|
||
|
trình soạn thảo một cách dễ dàng. Bài học còn rất xa để có thể nói là đầy
|
||
|
đủ vì Vim có rất rất nhiều câu lệnh. Tiếp theo xin hãy đọc hướng dẫn người
|
||
|
dùng: ":help user-manual".
|
||
|
|
||
|
Cuốn sách sau được khuyên dùng cho việc nghiên cứu sâu hơn:
|
||
|
Vim - Vi Improved - Tác giả: Steve Oualline
|
||
|
Nhà xuất bản: New Riders
|
||
|
Cuốn sách đầu tiên dành hoàn toàn cho Vim. Đặc biệt có ích cho người mới.
|
||
|
Có rất nhiều ví dụ và tranh ảnh.
|
||
|
Hãy xem: https://iccf-holland.org/click5.html
|
||
|
|
||
|
Cuốn sách tiếp theo này xuất bản sớm hơn và nói nhiều về Vi hơn là Vim,
|
||
|
nhưng cũng rất nên đọc:
|
||
|
Learning the Vi Editor - Tác giả: Linda Lamb
|
||
|
Nhà xuất bản: O'Reilly & Associates Inc.
|
||
|
Đây là một cuốn sách hay và cho bạn biết tất cả cách thực hiện những gì muốn
|
||
|
làm với Vi. Lần xuất bản thứ sáu đã thêm thông tin về Vim.
|
||
|
|
||
|
Bài học hướng dẫn này viết bởi Michael C. Pierce và Robert K. Ware,
|
||
|
Colorado School of Mines sử dụng ý tưởng của Charles Smith,
|
||
|
Colorado State University. E-mail: bware@mines.colorado.edu.
|
||
|
|
||
|
Sửa đổi cho Vim bởi Bram Moolenaar.
|
||
|
|
||
|
Dịch bởi: Phan Vĩnh Thịnh <teppi@vnlinux.org>, 2005
|
||
|
Translator: Phan Vinh Thịnh <teppi@vnlinux.org>, 2005
|
||
|
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
|